Cập nhật lúc: 09:58 17-09-2018 Mục tin: Đề kiểm tra 45 phút lớp 7
Xem thêm: Đề kiểm tra 45 phút lớp 7 môn Sinh
Đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 7 học kì 1 - THCS Trần Phú
Đại diện Đặc điểm |
Thuỷ tức |
Sứa |
San hô |
1. Kiểu đối xứng |
|
|
|
2. Cách di truyền |
|
|
|
3. Cách dinh dưỡng |
|
|
|
4. Cách tự vệ |
|
|
|
5. Số lớp tế bào của thành cơ thể |
|
|
|
6. Kiểu ruột |
|
|
|
7. Sống đơn độc hay tập đoàn |
|
|
|
Cụm lựa chọn |
Không đối xứng, đối xứng toả tròn, kiểu sâu đo, kiểu lộn đầu, co bóp dù, không di chuyển, tự dưỡng, dị dưỡng, tự vệ nhờ tế bào gai, tự vệ nhờ di chuyển, ruột túi, ruột phân nhánh, hai lớp, ba lớp. |
1.Trùng kiết lị có kích thước:
A. Lớn hơn hồng cầu B. Bé hơn hồng cầu
C. Bằng tiểu cầu D. Câu B, C
2. Nêu cấu tạo cơ thể trùng roi xanh.
A.Cơ thể trùng roi xanh là một tế bào gồm màng, nhân, chất nguyên sinh (có
chứa các hạt diệp lục, hạt dự trữ).
B. Cơ thể hình thoi, đuôi nhọn, đầu tù có một roi dài giúp cơ thể di chuyển
C. Có điểm mắt giúp trùng roi nhận biết ánh sáng.
D. Cả A, B và C đều đúng.
3.Những sinh vật nào sau đây không phải là đại diện thường gặp của ruột khoang?
A. Thuỷ tức B. Sứa C. Hải quỳ D. San hô.
E.Trùng biến hình
4.Có mấy ngành giun ?
A. Ngành giun dẹp B. Ngành giun tròn
C. Ngành giun đốt D. Cả A, B và C đều đúng.
II. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1. Do đâu trùng roi vừa có khả năng tự dưỡng vừa có khả năng dị dưỡng ?
Câu 2. Đặc điểm chung của ngành Ruột khoang ?
Câu 3. Vai trò thực tiễn của ngành Giun đốt ?
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết môn Sinh lớp 7 học kì 1 - THCS Trần Phú
Theo TTHN
Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm