Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 8 - trường THCS Giai Xuân năm 2018

Cập nhật lúc: 21:24 18-10-2018 Mục tin: Đề thi giữa kì 1 lớp 8


Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán của trường THCS Giai Xuân năm học 2018 - 2019, các em cùng làm và so sánh với đáp án bên dưới nhé

Đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán - trường THCS Giai Xuân

năm học 2018 - 2019

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) (Gồm 16 câu, từ câu 1 đến câu 16, mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm).

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính (5x – 2y)(x2 – xy + 1) là:

A. 5x3 – 7x2y + 5x – 2xy2 – 2y                                   B. 5x2 – 7x2y + 5x + 2xy – 2y                                    

C. 5x3 + 7x2y – 5x + 2xy2 – 2y                                   D. 5x3 – 7x2y + 5x + 2xy2 – 2y           

Câu 2: Giá trị của x thoả mãn: 2x.(5 – 3x) + 2x(3x – 5) -3(x – 7) = 3 là:

A. 6                                   B. – 6                                 C.                                  D. – 4

Câu 3: Giá trị của biểu thức A = (2x + y)(2z + y) + (x – y)(y – z) với x = 1; y = 1; z = -1 là:

A.                                   B. – 3                                 C. 2                                  D. – 2

Câu 4: Kết quả phép tính (a + b + c)(a+ b+ c– ab – bc – ca) là:

A. a+ b+ c3 – abc                                                     B. a+ b+ c3 + 3abc         

C. a+ b+ c3 – 3abc                                                   D. a+ b+ c3 + abc                    

Câu 5: Giá trị nhỏ nhất của đa thức P = x– 4x + 5 là:

A. 1                                   B. 5                                    C.                                  D. – 5

Câu 6: Kết quả phân tích đa thức x2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2 thành nhân tử là:

A. (x + y – z + t)(x – y + z – t)                                    B. (x – y – z + 1)(x – y + z – 1)          

C. (x – y – z + t)(x – y + z – t)                                    D. (x – y + z + t)(x – y – z – t)          

Câu 7: Giá trị x thỏa mãn x(x – 2) + x – 2 = 0 là: 

A. x = 2                             B. x = 0; x = 2                   C. x = 1; x = 2                  D.  x = - 1; x = 2

Câu 8: Kết quả phân tích đa thức x2 + 5x + 4 thành nhân tử là:

A. (x – 1)(x – 4)                B. (x + 1)(x + 4)                C. (x + 3)(x + 6)              D. (x + 1)(x – 4)

Câu 9: Kết quả của phép chia [3(x – y)4 + 2(x – y)3 – 5(x – y)2] : (y – x)2 là:

A. 3(x – y)2 + 2(x – y) – 5                                          B. 3(x – y)2 + 2(x – y)

C . 3(x – y)2 + 2(x + y) – 5                                         D. 3(x – y)2 + 2(x – y) + 5           

Câu 10: Kết quả của phép chia (2x4 + x3 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1) là:

A. 2x2 – 3x – 2                  B. 2x2 + 3x2 – 4                C. 2x2 + 3x + 2                 D. 2x2 + 3x – 2

Câu 11:  Biết rằng số đo các góc của tứ giác ABCD tỉ lệ với   góc A :  góc B : góc C  : góc D  = 1 : 2 : 3 : 4. Số đo góc C là:  

A. 750                                B. 850                                C. 1080                             D. 2300

Câu 12: Cho hình thang ABCD (AB // CD), biết rằng góc A = 3 góc D, góc B – góc C  = 30o. Số đo góc B là:

A. 750                                B. 1050                              C. 450                               D. 1100

Câu 13: Cho hình 1, biết rằng AB // CD // EF // GH. Số đo x, y trong hình 1 là:

 

Hình 1

A. x = 4 cm, y = 8 cm                                                 B.  x = 7cm, y = 14 cm              

C. x = 8 cm, y = 10 cm                                               D. x = 12 cm, y = 20 cm

Câu 14: Cho  có số đo 50o, điểm A nằm trong góc đó. Vẽ điểm B đối xứng với A qua Ox, vẽ điểm C đối xứng với A qua Oy. Số đo  là:

A. 750                                B. 1000                              C. 450                                D. 1100

Câu 15: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?

A. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình bình hành

B. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành

C. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành

D. Cả A và B đúng.

Câu 16: Một hình thang có đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là:

A. 10cm                               B. 5cm                                C.  cm                         D.  cm

II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) (Gồm 4 câu, từ câu 17 đến câu 20)

Câu 17: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:

a) (2x + 3)(2x – 3) – (2x + 1)2

b) (6x3 - 7x2 - x +2) : (2x + 1)

Câu 18: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) x – xy + y – y2                             

b) x2 – 4x – y2 + 4                            

c) x2 – 2x – 3  

Câu 19: (2,0 điểm) Cho hình bình hành ABCD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của CD, AB. Đường chéo BD cắt AI, CK theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng:

a) AI // CK

b) DM = MN = NB                

Câu 20: (1,0 điểm) Cho a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = 3abc.

Đáp án đề thi giữa học kì 1 lớp 8 môn Toán - trường THCS Giai Xuân

Theo TTHN

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Luyện Bài tập trắc nghiệm môn Toán lớp 8 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm