Cập nhật lúc: 15:23 01-03-2016 Mục tin: Đề thi học kì 2 lớp 6
Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Anh
I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the rest.
(Chọn 1 từ có phần gạch chân được phát âm khác với phần gạch chân trong các từ còn lại.) 1.5
1. A. stool B. room C. afternoon D. door
2. A. too B. good C. choose D. noon
3. A. gray B. hand C. fat D. traffic
4. A. apple B. matter C. tomato D. cabbage
5. A. six B. fine C. night D. nine
6. A. live B. sit C. fine D. city
II. Choose the best option A, B, C, or D to complete each dialogue.
(Chọn phương án thích hợp nhất A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu đối thoại sau.) 1.5
1. Linda: Is that …… teacher?
Daisy: Yes, she …… my English teacher.
A. your/isn’t B. your/is C. you/is D. you/isn’t
2. Linda: How …… people are there in your family?
Daisy: There …… four.
A. many/is B. many/are C. much/is D. much/are
3. Linda: How …… is your sister?
Daisy: She is ……
A. old/twelve B. old/twelfth C. much/twelve D. much/twelfth
4. Linda: What …… Mary doing at the moment?
Daisy: Oh, She is …… her math homework.
A. is/do B. has/do C. is/doing D. has/doing
5. Linda: How often do you go …… the zoo?
Daisy: I go there …… a year.
A. to/one B. from/once C. from/one D. to/once
6. Linda: What do you want to do this summer vacation?
Daisy: I want …… my grandparents for a month.
A. visiting B. visits C. visit D. to visit
III. Match each question in column A to a suitable answer in column B.
(Ghép một câu hỏi ở cột A với câu trả lời thích hợp nhất ở cột B.) 1.5
Column A |
Column B. |
Answer |
1. Do you live in the city or the countryside? 2. Is there a river near your house? 3. What color is your bike? 4. May I come in? 5. What is there behind your house? 6. What do you often do when it is hot? |
A. I go swimming B. It is green. C. I live in the city. D. No, there isn’t. E. Sure F. There are some trees. |
1. …… 2. …… 3. …… 4. …… 5. …… 6. …… |
IV. Use the word with opposite meaning to complete the table. Number 0 is an example.
(Dùng từ trái nghĩa để hoàn thành bảng từ sau đây. Câu số 0 đã được làm mẫu.) 1.0
Column A |
Column B |
0. black |
0. white |
1. small |
|
2. tall |
|
3. strong |
|
4. easy |
|
V. Fill in each gap with only ONE suitable word from the box.
(Điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp trong khung.) 1.5
with the takes at his not |
Peter wakes up at five, but he doesn’t get up until six. He (1)…… a shower and gets dressed. After breakfast, he cleans his teeth. He leaves his home (2)…… seven and goes to school. He goes (3) …… his friends by bike. He comes back home at about twelve and has lunch at home with (4)…… parents.
In (5)…… afternoons, Peter stays at home, he does (6)…… go to school. He does his homework and play sports. After dinner, he watches TV and goes to bed at ten.
1. ……....... |
2. ……..... |
3. ……..... |
4. ……....... |
5. ……....... |
6. …….......... |
VI. Rearrange these words to make up meaningful sentences.
(Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.) 1.0
1. the/desert/Sahara/largest/world/in the/is.
……………………………………………………..
2. brother/watching/my/is/TV.
…………………………………………………….
3. hot/often/it/in/is/summer/the.
…………………………………………………….
4. weather/you/what/do/like?
……………………………………………………
VII. Write one question for the underlined part in each sentence.
(Viết câu hỏi cho phần gạch chân trong mỗi câu sau.) 2.0
1. Daisy’s eyes are brown.
…………………………………………………………………………………………………….
2. I go to school at seven in the morning.
……………………………………………………………………………………………………..
3. I go fishing when it is warm.
……………………………………………………………………………………………………..
4. Daisy plays badminton three times a week.
……………………………………………………………………………………………………..
Tuyensinh247.com
>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm