Cập nhật lúc: 14:23 18-04-2017 Mục tin: Đề thi học kì 2 lớp 5
Xem thêm: Đề thi học kì 2 lớp 5 môn Toán
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chọn đáp án đúng. (0,5điểm)
Kết quả của phép tính 4,76 : 0,01 là:
A. 476 B. 47,6 C. 0,476 D. 0,0476
Câu 2: (1điểm) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp ?
A. 150 % B. 66 % C. 40 % D. 60 %
Câu 3: (1điểm) Tỷ số phần trăm của 12 và 75 là :
A. 16 % B. 50 % C. 62,5 % D. 50 %
Câu 4: (1điểm) 20% của 1000kg là :
A. 100kg B. 220kg C. 20kg D. 200kg
Câu 5: (0,5điểm) 67000 cm3 =……dm3 ?
A. 670 B. 67 C. 0,67 D. 6700
II .TỰ LUẬN
Câu 1: (1điểm) Chuyển hỗn số thành phân số:
Câu 2: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a, 2,5 x 5 x 0,2 x 4 b, 7,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7
Câu 3: (2điểm) Người ta làm một cái hộp không có nắp bằng bìa cứng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 20cm, chiều rộng 14cm và chiều cao là 10cm. Tính diện tích bìa dùng để làm hộp ? (Không tính các mép dán)
Câu 4: (1điểm) Một người bán hàng bị lỗ 50 000 đồng và số tiền đó bằng 5% số tiền vốn bỏ ra. Tính số tiền vốn của người đó bỏ ra?
Câu 5: (1điểm) Một mặt bàn hình tròn có đường kính 120cm. Tính diện tích của mặt bàn đó ?
I. Trắc nghiệm :
Khoanh vào câu trả lời đúng:
Câu 1. Năm 1647 thuộc thế kỷ thứ mấy ?
A. 18 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 2. 7 giờ 45 phút được viết dưới dạng số thập phân là:
A. 7,45 giờ B. 7,75 giờ C. 7,65 giờ D. 7,35 giờ
Câu 3. Thể tích một khối gỗ hình lập phương cạnh 5dm là:
A. 125 B. 125dm C. 125 dm2 D. 125dm3
Câu 4. 5dm3 24cm3 = ……….. cm3
A. 5,024cm3 B. 524cm3 C. 5240cm3 D. 5024cm3
Câu 5. Diện tích hình thang ABCD là:
A. 18dm
B. 36dm
C. 36dm2
D. 18dm2
Câu 6. Một người đi bộ trung bình mỗi giờ đi được 5km. Hỏi người đó đi được quãng đường 1km trong thời gian bao lâu ?
A. 15 phút B. 12 phút C. 10 phút D. 20 phút
Câu 7. Khoảng thời gian từ 9 giờ kém 20 phút đến 9 giờ 30 phút là:
A. 50 phút B. 40 phút C 35 phút D. 60 phút
Câu 8. Một lớp học có 35 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nữ thì có 2 học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ ?
A. 15 học sinh B. 18 học sinh C. 21 học sinh D. 24 học sinh
II. Tự luận:
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
a) 7 phút 35 giây + 5 phút 45 giây b) 14 giờ 24 phút – 6 giờ 48 phút
c) 4 năm 6 tháng x 3 d) 34 phút 10 giây : 5
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 47,2 x 5 + 107,1 : 8,5 b) (48,7 + 25,8) x 0,1 – 0,9
Bài 4. Hai tỉnh A và B cách nhau 90km. Một ô tô khởi hành từ A lúc 6 giờ 45 phút và đến B lúc 9 giờ 10 phút. Dọc đường ô tô dừng lại nghỉ mất 25 phút. Tính vận tốc của ô tô.
Tuyensinh247 tiếp tục cập nhật các phần tiếp theo môn Toán học kì 2 lớp 5, các em thường xuyên theo dõi.
Nguồn Tuyensinh247
>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm