Cập nhật lúc: 18:42 14-12-2017 Mục tin: Đề thi học kì 1 lớp 1
Xem thêm: Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt
Đề thi kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt 2017 - 2018 TH Mạc Đĩnh Chi
PHẦN ĐỌC
I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:
Đề số 1
Cây dây leo
Bé tí teo
Ở trong nhà
Lại bò ra
Cánh cửa sổ
Và nghển cổ
Lên trời cao. . .
Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “eo” ?
Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ ên” ?
Đề số 2
Về mùa thu, dòng sông phẳng lặng, sóng gợn lăn tăn. Dưới sông từng đàn cá tung tăng bơi lội.
Câu hỏi 1 : Tìm tiếng trong bài có vần “ăn” ?
Câu hỏi 2 : Tìm tiếng trong bài có vần “ ăng” ?
II. ĐỌC HIỂU: Đọc bài và làm theo yêu cầu
Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, D ) trước ý trả lời đúng.
Câu 1 : Ban ngày, Sẻ đi đâu ? (M1) |
|
A. Đi kiếm rơm |
C. Đi kiếm bạn |
B. Đi kiếm ăn |
D. Đi kiếm tổ |
Câu 2 : Sẻ âu yếm đàn con vào thời gian nào ? (M1) |
|
A. Sáng sớm |
C. Đêm về |
B. Giữa trưa |
D. Tối đến |
Câu 3 : Điền vần “ anh/ ang” vào chỗ chấm (M2) |
|
- cây b. . `. . . |
- bánh c . . . . . |
- cây ch . . . . . |
- nắng chang ch . . . . . |
Câu 4 : Điền “ rì rào / rầm rầm / lao xao / thao thao” vào chỗ chấm (M2) |
- Suối chảy . . . . . . . . . |
- Gió reo . . . . . . . . . . . |
Câu 5 : a) Chim Sẻ thường sống ở đâu ?
……………………………………………………………………………
b) Hãy kể tên 2 con chim ?
……………………………………………………………………………
PHẦN VIẾT
I. VIẾT CHÍNH TẢ:
Học sinh nhìn bảng ( chữ in ) chép vào giấy kẻ ô li ( chữ viết ):
Các cháu chơi với bạn
Cãi nhau là không vui
Cái miệng nói xinh thế
Chỉ nói điều hay thôi.
Đáp án đề thi kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt 2017 - 2018 TH Mạc Đĩnh Chi
A) PHẦN ĐỌC :
I) ĐỌC THÀNH TIẾNG ( 7 điểm )
Tiêu chí |
2 điểm |
1,5 điểm |
1 điểm |
0,5 điểm |
0 điểm |
- Đọc to, rõ ràng (1đ) |
|
|
To đủ nghe; rõ tiếng |
|
Chưa to ; chưa rõ |
- Đọc đúng (2đ) |
Sai 0-2 lỗi |
Sai 3-4 lỗi |
|
Sai 5-6 lỗi |
> 6 lỗi |
- Tốc độ đọc (2đ) |
15 – 20 tiếng/phút |
|
15 -20 |
10 - 15 |
< 10 |
-Ngắt nghỉ hơi (1đ) |
|
|
Sai 0-2 lỗi |
Sai 3 lỗi |
= > 4 lỗi |
* Trả lời câu hỏi (1đ) |
|
|
Đúng và đầy đủ |
Đúng ; chưa đầy đủ |
Chưa đúng. |
II. ĐỌC HIỂU ( 3 điểm )
Câu hỏi |
Đáp án đúng |
Số điểm |
Câu 1 |
B |
0,5 |
Câu 2 |
D |
0,5 |
Câu 3 |
Cây bàng, cây chanh, bánh canh, nắng chang chang |
0,5 |
Câu 4 |
Rì rào / lao xao |
0,5 |
Câu 5 |
ở trong tổ |
1 |
Sáo, sơn ca |
B/ PHẦN VIẾT : ( 10 điểm )
I. Chính tả : ( 7 điểm )
Tiêu chí |
2 điểm |
1 điểm |
0 điểm |
- Đúng chữ thường, cỡ nhỏ (2đ) |
Đúng kiểu chữ; cỡ chữ |
Đúng kiểu chữ; chưa đúng cỡ chữ |
Không đúng kiểu chữ; cỡ chữ |
- Đúng từ ngữ, dấu câu (2đ) |
Sai 0-4 lỗi |
Sai 5-7 lỗi |
> 7 lỗi |
- Tốc độ viết : 20 chữ/ 15phút (2đ) |
Đủ số chữ |
Sót 1 - 4 chữ |
> 4 chữ |
- Trình bày (1đ) |
|
Sạch đẹp; rõ ràng |
Chữ không rõ nét; có tẩy xóa |
* Viết câu diễn đạt (1đ) |
|
Đúng trọng tâm câu hỏi. |
Chưa đúng trọng tâm câu hỏi. |
II. Kiến thức tiếng Việt : ( 3 điểm )
Câu hỏi |
Đáp án đúng |
Số điểm |
Câu 6 |
đôi đũa, ống khói |
0,5 |
Câu 7 |
Nhà trọ, cây tre |
0,5 |
Câu 8 |
Lá khế đu đưa/ Lũ trẻ mê chơi |
0,5 |
Câu 9 |
( con ) gà / ( con ) ngựa |
0,5 |
Câu 10 |
Luỹ tre |
0.5 |
Yên xe |
0.5 |
Theo TTHN
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm