Cập nhật lúc: 10:07 28-09-2016 Mục tin: Đề thi giữa kì 1 lớp 11
MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Tầm quan trọng |
Trọng số |
Điểm |
Điểm (10) |
Tập xác định của hàm số LG |
6% |
2 |
12 |
0,5 |
GTLN,NN của HSLG |
12% |
2 |
24 |
1 |
Giải pt LG cơ bản |
12% |
2 |
24 |
1 |
PTLG bậc I,II đv 1 hs lg |
20% |
3 |
60 |
2.5 |
PT LG Nâng cao |
10% |
4 |
40 |
1.5 |
Ứng dụng của các quy tắc đếm |
12% |
2 |
24 |
1 |
Phép tịnh tiến |
24% |
2 |
48 |
2 |
Ứng dụng của phép tịnh tiến |
4% |
4 |
16 |
0.5 |
|
100% |
|
248 |
10 |
III: MA TRẬN ĐỀ
Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng |
Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi |
Tổng điểm (thang điểm 10) |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
|||||||
TL |
TL |
TL |
TL |
|||||||
Tập xác định của hàm số LG
|
|
C 1a (0,5đ) |
|
|
0,5 |
|||||
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của HSLG |
|
C 1b (1,0đ) |
|
|
1,0 |
|||||
Giải pt LG . |
|
C 2a (1đ) |
C 2b,c (2,5đ) |
C 2d (1,5đ) |
5,0 |
|||||
Các quy tắc đếm |
|
C 3 (1,0đ) |
|
|
1,00 |
|||||
Phép tịnh tiến và Ứng dụng |
|
C 4a,b (2,0đ) |
|
C 4c (0,5đ) |
2,5 |
|||||
Tỷ lệ |
|
55% |
25% |
20% |
100% |
|
||||
Điểm |
|
5,5 |
2,5 |
2 |
10,00 |
|
||||
III: BẢNG MÔ TẢ KIẾN THỨC, KỸ NĂNG TƯƠNG ỨNG TỪNG CÂU
Câu 1a: Hiểu cách tìm Tập xác định của hàm số LG
Câu 1b: Hiểu cách tìm Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số LG
Câu 2a: Hiểu cách kết luận nghiệm của ptlg cơ bản hay bậc nhất đ/v 1 hslg
Câu 2b:Hiểu cách giải pt bậc 1 đ/v sinx và cosx hay đẳng cấp
Câu 2c: Vận dụng biến đổi 1 ptlg về dạng bậc 2 đ/v 1 hslg
Câu 2d: Vận dụng nhuần nhuyễn cách đặt đk, kết hợp đk, sử dụng các CTLG phù hợp.
Câu 3 : Hiểu cách sử dụng các quy tắc đếm để g/q các bài toán thực tế, tìm số các số tự nhiên ...
Câu 4a : Hiểu cách tìm ảnh, tạo ảnh của điểm có tọa độ cho trước
Câu 4b: Hiểu cách tìm ảnh của đt, đường tròn có pt cho trước.
Câu 4c : Vận dụng phép biến hình trong chứng minh hình học ,tìm quỹ tích...
Đề thi
Câu 1: (1,5 đ)
a. Tìm tập xác định của hàm số
b. Tìm Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
Câu 2 ( 5đ) Giải các phương trình lượng giác sau:
Câu 3: (1đ) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số đôi một khác nhau lấy từ các chữ số 0, 2, 3, 6, 9.
Câu 4: (2,5 đ)
a. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho v = (-7;1) và điểm A(2;-3). Tìm tọa độ điểm B sao cho A là ảnh của B qua phép tịnh tiến theo v.
b. Trong mp Oxy cho đường tròn (C) : x2 + y2 – 2x + 4x – 6 = 0. Tìm phương trình đường tròn ( C’ ) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép tịnh tiến theo vectơ u = ( 1,-2).
c. Cho đường tròn tâm O và một điểm A cố định không ở trên đường tròn. Với mỗi điểm N thuộc đường tròn ta có . Tìm tập hợp các điểm N'
Tuyensinh247.com
>> Học trực tuyến Lớp 11 cùng thầy cô giáo giỏi trên Tuyensinh247.com. Bứt phá điểm 9,10 chỉ sau 3 tháng. Cam kết giúp học sinh lớp 11 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
Các bài khác cùng chuyên mục
Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm