Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn Lý học kì 1 - THCS Quang Trung

Cập nhật lúc: 10:11 10-09-2018 Mục tin: Đề kiểm tra 45 phút lớp 6


Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn Lý học kì 1 của trường THCS Quang Trung có đáp án chi tiết đã được Tuyensinh247.com cập nhật tại đây

Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn Lý học kì 1 - THCS Quang Trung

Câu 1. Khối lượng của một vật cho biết

A. trọng lượng của vật đó.

B. lượng chất chứa trong vật.

C. chất tạo thành vật đó.

D. sức nặng của vật đó.

Câu 2. Công thức nào sau đây là công thức tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng và thể tích của nó ?

            A. m = D + V.                                     B. m = D/V.

            C. m = D.V.                                        D. m = V/D.

Câu 3. Một vật có khối lượng 500 gam, trọng lượng của nó là

            A. 500N.                                             B. 50N.

            C. 0,5N.                                               D. 5N.

Câu 4. Máy cơ đơn giản nào sau đây chỉ có tác dụng làm thay đổi hướng tác dụng của lực ?

A. Mặt phẳng nghiêng.                        B. Đòn bẩy.

            C. Ròng rọc cố định.                           D. Ròng rọc động.

Câu 5. Con số nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong vật ?

A. 3 lít.                                                B. 2 lạng.

            C. 3,5 mét.                                           D. 4cc.

Câu 6. Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy ?

A. Lực mà tay người tác dụng lên lò xo làm cho lò xo dãn ra.

B. Lực mà nam châm tác dụng lên hòn bi sắt.

C. Lực mà gió tác dụng vào cánh buồm.

D. Lực mà hai đội kéo co tác dụng lên dây kéo.

Câu 7. Một bao xi măng có khối lượng 50kg, để đưa nó từ mặt đất lên tầng cao bằng ròng rọc cố định (coi khối lượng của sợi dây là không đáng kể) thì lực kéo bằng

A. 500N.                                              B. 50N.

C. 400N.                                              D. 1000N

Câu 8. Để lấy số đo của khách hàng khi may quần áo, cô thợ may thường dùng loại thước đo nào sau đây ?

 

            A. Thước thẳng dài 1m.                             C. Thước dây l,5m.

            B. Thước cuộn.                                   D. Thước thẳng dài 50cm.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về trọng lực ?

A. Trọng lực là lực Trái Đất hút vật.

B. Chiều của trọng lực hướng về phía Trái Đất.

C. Phương của trọng lực là phương của dây dọi.

D. Chiều của trọng lực hướng về phía vật.

Câu 10. Đòn bẩy gồm có những yếu tố nào sau đây ?

A. Điểm tựa O, điểm tác dụng của lực nâng.

B. Điểm tác dụng của lực nâng và điểm tác dụng của trọng lực.

C. Điểm tác dụng của trọng lực và điểm tựa O.

D. Điểm tựa O, điểm tác dụng của lực nâng và điểm tác dụng của trọng lực.

Câu 11. Muốn sử dụng đòn bẩy có lợi thì điểm tựa O

A. phải gần với điểm đặt của trọng lực hơn điểm đặt của lực nâng.

B. cách đều điểm đặt của lực nâng và của trọng lực

C. gần với điểm đặt của lực nâng hơn điểm đặt của trọng lự c.

D. ở vị trí tuỳ ý.

Câu 12. Có bốn hòn bi có kích thước bằng nhau, một hòn bằng sắt, một hòn bằng chì, hòn bi thứ ba bằng nhôm, hòn bi thứ tư bằng đá. Hòn bi nặng nhất được làm bằng

A. sắt.                         B. nhôm.                          C. chì.                       D. đá.

Câu 13. Một vật có khối lượng 500 gam, thể tích 5dm3. Trọng lượng riêng của nó là

            A. 100N/m3.                                          B. 1000N/m3.

            C. 1 N/m3.                                             D. 10N/m3.

Câu 14. Khi đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình tràn, người ta thả chìm vật đó vào trong bình tràn đựng đầy nước. Thể tích của vật bằng

A. thể tích của bình tràn.

B. hể tích của nước còn lại trong bình.

C. thể tích của nước bị tràn ra.

D. thể tích nước bị tràn ra cộng với thể tích nước còn lại trong bình.

Câu 15. Đơn vị đo lực là

            A. N/m3.          B. kg/m3.                  C. N.                  D. kg.

Câu 16. Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng ?

            A. l,5m3 = 150dm3.                             B. 15 lạng = l,5kg.

            C. 15dm = 150m.                                 D. 150cc = 15cm3.

Câu 17. Hệ thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của cùng một vật là

A. p = l0m.                                                 B. p = —. ( m/10)

C. p = —. (10/m)                                           D. p=—. (m/V)

Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Trọng lượng riêng của một chất là trọng lượng của một mét khối chất đó.

B. Đơn vị trọng lượng là kg/m3.

C. Đơn vị trọng lượng riêng là N/ kg.

D. Hệ thức liên hộ giữa trọng lượng riêng và khối lượng riêng là D = l0d.

Câu 19. Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của lực đàn hồi ?

A. Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ biến dạng.

B. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm.

C. Độ biến dạng giảm thì lực đàn hồi tăng.

D. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng.

Câu 20. Trên vỏ hộp sữa ông Thọ có ghi con số 397 gam. Con số đó cho biết

A. sức nặng của hộp sữa.                                B. lượng sữa chứa trong hộp.

C. trọng lượng của hộp sữa.                            D. trọng lượng của sữa.

Đáp án đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn Lý học kì 1 - THCS Quang Trung

Theo TTHN

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm