Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn Lý học kì 2 - trường THCS Lương Thế Vinh

Cập nhật lúc: 10:24 05-03-2019 Mục tin: Đề kiểm tra 45 phút lớp 6


Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn Lý học kì 2 của trường THCS Lương Thế Vinh có đáp án chi tiết đã được cập nhật tại đây

Đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn Lý học kì 2 - trường THCS Lương Thế Vinh

Câu 1. Khi dùng đòn bẩy, nếu khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của lực nâng lớn hơn khoảng cách từ điểm tựa tới điểm tác dụng của trọng lượng của vật vào đòn thì lực nâng sẽ

A. lớn hơn trọng lượng của vật.

B. nhỏ hơn trọng lượng của vật.

C. bằng trọng lượng của vật.

D. nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật.

Câu 2. Để thanh đỡ của đòn bẩy (trong hình dưới đây) thăng bằng, người ta có thể dùng một trong bốn vật treo tại một trong bốn điểm A, B, C, D :vật m1 treo ở điểm A ; vật m2 treo ở điểm B ; m3 treo ở điểm C ; m4 treo ở điểm D.

Biết rằng : OE = OA = AB = BC = CD = 10 cm. Nhận xét đúng về độ lớn của m1, m2, m3, m4

A. m1 > m2 > m3 > rn4.

B. m1 < m2 < m3 < m4.

C. m1 = m2 > m3 > m4.

D. m1 > m2 > m3 = m4.

Câu 3. Một chiếc đòn bẩy (Hình dưới), trong đó OA = 20B. Đê đòn bẩy nằm cân bằng thì phải tác dụng vào đầu A một lực có cường độ F1 = 500 N, đầu B một lực có cường độ F2. Nếu OB lớn hơn OA bao nhiêu lần thì F2 nhỏ hơn F1 bấy nhiêu lần, thì F2 phải có độ lớn bằng

A. 1000N.                   B. 500N.        

C. 250N.                      D. 125N.        

Câu 4. Tác dụng của ròng rọc động là

A. làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.

B. làm giảm lực kéo so với khi kéo trực tiếp.

C. làm tăng lực kéo.

D. vừá làm tăng lực kéo vừa làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.

Câu 5. Tằc dụng của hệ thống ròng rọc trong hình bên là

A. làm giảm cường độ của lực kéo.

B. làm tăng cường độ và đổi hướng của lực kéo.

C. làm đổi hướng của lực kéo.

D. làm giảm cường độ của lực kéo và đổi hướng của lực kéo.

Câu 6. Khi nung nóng một vật rắn, thì

A. khối lượng của vật tăng.

B. khối lượng riêng của vật giảm.

C. khối lượng của vật giảm.

D. khối lượng riêng của vật tăng.

Câu 7. Một quả cầu sắt bị kẹt trong một vòng sắt (Hình dưới). Trong các cách nêu dưới đây để lấy được quả cầu sắt ra khỏi vòng sắt thì cách nào là sai ?

A. Nhúng phần lồi của quả cầu vào nước đá.

B. Hơ nóng vòng sắt.

C. nhúng chìm cả quả cầu và vòng vào nước nóng.

D. Hơ nóng vòng và nhúng quả cầu vào nước đá.

Câu 8. Kết luận nào sau đây về sự nở vì nhiệt của một số chất lỏng là sai ?

A. Dầu hỏa nở vì nhiệt ít hơn rượu.

B. Thuỷ ngân không bị nở vì nhiệt.

C. Thể tích chất lỏng có thể giảm khi nhiệt độ giảm và ngược lại.

D. Các chất lỏng khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau.

Câu 9. Giả sử có hai binh A và B đựng cùng một loại chất lỏng có cùng thể

tích và nhiệt độ ban đầu đéu là 23°c. cắm thẳng đứng vào hai bình các

ống có đường kính khác nhau, ống có đường kính dA vào bình A, ống

có đường kính dB vào bình B (dA < dB). Khi tăng nhiệt độ hai bình lên như nhau thì

A. mực chất lỏng ở bình A bằng bình B.

B. mực chất lỏng ở bình A thấp hơn bình B.

C. mực chất lỏng ở bình A cao hơn bình B.

D. hai mực chất lỏng giống hay khác nhau còn phụ thuộc vào thời gian tăng nhiệt độ.

Câu 10. Biết rằng khi nhiệt độ tăng từ 20°C đến 50°C thì 1 lít nước nở thêm 10,2cm3. Vậy 3000cm3 nước ban đầu ở nhiệt độ 20°C khi được đun nóng tới 50°C sẽ có thể tích là

A. 30,6 cm3.                                                    B. 3000,6 cm3.

C. 1530,6cm3.                                                 D. 3030,6cm3.

Câu 11. Quả bóng bàn đang bị bẹp, khi nhúng vào nước nóng có thể phồng lên vì

A. vỏ quả bóng bàn khi gặp nóng nở ra và bóng phồng lên.

B. không khí trong quả bóng nóng lên, nở ra làm bóng phồng lên.

C. nước nóng đã tác dụng lên vỏ quả bóng một lực kéo.

D. cả ba nguyên nhân trên.

Câu 12. Một ống thuỷ tinh hàn kín hai đầu đã được hút hết không khí (Hình dưới). Nếu đốt nóng đầu A trong thời gian ngắn, thì giọt thuỷ ngân trong ống sẽ

A. dịch về đầu B.

B. dịch về đầu A.       

C. lúc đầu dịch về đầu B sau đó về đầu A.

D. không dịch chuyển.

Câu 13. Vật nào dưới đây có nguyên tắc hoạt động không dựa trên sự nở vì nhiệt ?

A. Băng kép.                                                   B. Nhiệt kế kim loại.

C. Quả bóng bàn.                                            D. Nhiệt kế rượu.

Câu 14. Hình nào trong hình dưới đây vẽ đúng băng kép đồng - sắt (Cu - Fe) trước khi được nung nóng (1) và sau khi được nung nóng (2) ?

         

 

Câu 15. Có hai băng kép loại " nhôm - đổng" và "đồng - sắt", khi được nung nóng thì hai băng kép đều cong lại, thanh nhôm của băng thứ nhất nằm ở vòng ngoài, thanh sắt của băng thứ hai nằm ở vòng trong. Cách xắp xếp các chất theo thứ tự nở vì nhiột từ nhiều tới ít nào sau đây là đúng ?

A. Sắt, đồng, nhôm.                                        B. Nhôm, đồng, sốt.

C. Đồng, nhôm, sắt.                                        D. Nhôm, sắt, đồng.


Câu 16. Băng kép đồng - nhôm bị uốn cong như hình sau là vì sao ? Chọn phát biểu đúng và đầy đủ nhất.

           

A. Vì băng kép dãn nở vì nhiệt.

B. Vì đồng, nhôm dãn nở vì nhiột khác nhau.

C. Vì nhôm dãn nở vì nhiệt nhiều hơn đồng.

D. Vì đồng dãn nở vì nhiệt nhiều hơn nhôm.

Câu 17. Chỗ uốn cong của nhiệt kế y tế có công dụng

A. hạn chế thuỷ ngân từ bầu tràn lên ống.

B. để làm đẹp.

C. giữ cho mực thuỷ ngân đứng yên sau khi đo nhiột độ của thuỷ ngân.

D. làm cho thuỷ ngân di chuyển theo một chiều từ bầu lên ống.

Câu 18. Hai nhiệt kế có bầu như nhau nhưng tiết diện ống quản khác nhau. Nhúng chúng vào cùng một bình nước nóng thì

A. mực thuỷ ngân ở hai ống dâng lên tới cùng một độ caoẳ

B. mực thuỷ ngân ở hai ống dâng lên tới khi chỉ cùng một nhiệt độ.

C. mực thuỷ ngân dâng lên cao hơn ở ống quản có tiết diộn lớn hom.

D. mực thuỷ ngân ở hai ống sẽ dâng cao thêm những đoạn bằng nhau.

Câu 19. 37°C tương ứng với bao nhiêu độ Fa-ren-hai (°F) ?

A. 98,6°F.                                                        B. 69°F.

C. 34,6°F.                                                        D. 96,8°F.

Câu 20. 212°F tương ứng với bao nhiêu độ Xen-xi-út (°C) ?

A. 100°C.                                                        B. 180°C.

C. 106°C.                                                        D. 324°C.

Đáp án đề kiểm tra 45 phút lớp 6 môn Lý học kì 2 - trường THCS Lương Thế Vinh

Theo TTHN

Tất cả nội dung bài viết. Các em hãy xem thêm và tải file chi tiết dưới đây:

Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm