Đề kiểm tra 1 tiết HK2 lớp 11 môn Sinh 2015 – THPT Lương Sơn

Cập nhật lúc: 16:36 25-03-2016 Mục tin: Đề kiểm tra 45 phút lớp 11


Đề kiểm tra 1 tiết HK2 lớp 11 môn Sinh 2015 trường THPT Lương Sơn, các em theo dõi chi tiết bên dưới:

   

TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN

 

                                           ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

                                          MÔN SINH HỌC 11

                                           NĂM HỌC: 2014-2015

Thời gian làm bài: 45 phút;

(40 câu trắc nghiệm) 

 

  Câu 1: Từ mảnh vụn vỡ của cơ thể gốc phân bào nguyên nhiễm tạo nên thể mới là hình thức sinh sản bằng cách:

A. Trinh sản.                  B. Phân đôi                    C. Nảy chồi                    D. Phân mảnh

Câu 2: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:

A. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với nhân của một giao tử cái.

B. Sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái

C. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái

D. Sự kết hợp hai bộ NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử.

Câu 3: Tuyến yên tiết ra:

A. LH, FSH                                                          B. FSH, Testosteron

C. LH, Testosteron                                                 D. GnRH , Testosteron

Câu 4: Vì sao thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài?

A. Vì cho hiệu xuất thụ tinh cao

B. Vì không nhất thiết phải cần môi trường nước

C. Vì không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường

D. Vì đỡ tiêu tốn năng lượng

Câu 5: Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào?

A. Bào tử phát sinh thành cơ thể mới

B. Trứng không thụ tinh phát triển thành cơ thể mới

C. Mảnh vụn vỡ từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới

D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ tách ra thành cơ thể mới

Câu 6: Thụ phấn chéo là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng hoa hay hoa khác của cùng một cây.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài

D. Sự kết hợp của tinh tử với trứng của cùng hoa.

Câu 7: Tự thụ phấn là:

A. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.

B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng hoa hay hoa khác của cùng một cây

C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài.

D. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài.

Câu 8: Một tế bào mẹ hạt phấn ( 2n) khi giảm phân cho bao nhiêu hạt phấn và có bộ NST là bao nhiêu?

A. 2 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n               

B. 2 hạt phấn có bộ NST đơn bội n

C. 4 hạt phấn có bộ NST đơn bội n

D, 4 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n               

Câu 9: Ý nào không đúng khi nói về quả:

A. Quả không hạt đều là quả đơn tính.

B. Quả là do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành.

C. Quả có vai trò bảo vệ hạt

D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt

Câu 10: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật:

A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.

B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền

C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

D. Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 11: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất

A. Phân đôi                    B. Trinh sinh                  C. Phân mảnh                D. Nảy chồi

Câu 12: Testôstêron có vai trò:

A. Kích thích tuyến yên sản sinh LH

B. Kích thích tế bào kẽ sản xuất ra FSH

C. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng

D. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng

Câu 13: GnRH được tạo ra từ:

A. Buồng trứng             B. Tuyến yên                 C. Tinh hoàn                  D. Vùng dưới đồi

Câu 14: Sinh sản sinh dưỡng là:

A. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.

B. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.

C. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây

D. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây mẹ

Câu 15: Ý nào không đúng khi nói về hạt:

A. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ

B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi

C. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ

D. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.

Câu 16: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?

A. Phân đôi                    B. Phân mảnh                C. Trinh sinh                  D. Nảy chồi

Câu 17: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào:

A. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân            B. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân

C. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân            D. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân

Câu 18: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?

A. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể

B. Cá thể có thể sống độc lập đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.

C. Tạo ra số lượng con cháu trong thời gian ngắn

D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường

Câu 19: Trứng giàu noãn hoàng đã được thụ tinh, nở thành con non sau đó mới được đẻ ra ngoài là hình thức sinh sản:

A. Đẻ trứng                   B. Đẻ con                       C. Đẻ trứng thai             D. Nội bào tử

Câu 20: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân.           B. 2 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân

C. 2 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân            D. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân

Câu 21: Trong thiên nhiên, cây tre sinh sản bằng:

A. Rễ phụ                      B. Thân rễ                      C. Thân bò                     D. Lóng

Câu 22: Thể vàng tiết ra những chất nào

A. LH                                                            B. GnRH

C. Prôgesteron và Ơstrogen                                 D. FSH

Câu 23: Hình thức nào không phải là sinh sản vô tính của động vật

A. Bào tử                       B. Phân đôi                    C. Trinh sản.                  D. Nảy chồi

Câu 24: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là:

A. Phân bào nguyên nhiễm

B. Phân bào giảm nhiễm

C. Tế bào trứng không cần thụ tinh.

D. Kết hợp ba quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh.

Câu 25: Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành?

A. Vì dễ trồng và ít công chăm sóc.

B. Vì để nhân giống nhanh và nhiều.

C. Vì để tránh sâu bệnh gây hại

D. Vì rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước được đặc tính của quả.

Câu 26: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, FSH có vai trò

A. Kích thích tuyến yên tiêt hoocmon.

B. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ơstrogen

C. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.

D. Kích thích niêm mạc dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.

Câu 27: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của hình thức đẻ con?

A. Chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ thích hợp với sự phát triển của thai.                                                             B. Tiêu tốn ít năng lượng để nuôi dưỡng thai

C. Phôi thai được bảo vệ tốt                                D. Tỷ lệ chết thai thấp.

Câu 28: Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật

A. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử: Đực và cái

B. Động vật đơn tính chỉ sinh ra giao tử đực hoặc giao tử cái

C. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hứu tính.

D. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính

Câu 29: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?

A. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây

B. Vì để tập trung nước nuôi các cành ghép

C. Vì để tránh gió mưa làm lay cành ghép.

D. Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.

Câu 30: Thụ phấn là:

A. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy

B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn

C. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy

D. Sự rơi của hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm.

Câu 31: Ý nào không phải là ưu điểm của nhân giống vô tính?

A. Thích nghi kém với điều kiện môi trường thay đổi.

B. Giúp sản xuất các giống cây sạch bệnh, phục chế các giống cây quý.

C. Giữ nguyên được tính trạng tốt của cây mẹ

D. Nhân nhanh với số lượng lớn, giá thành rẻ.

Câu 32: Quá trình sinh sản hữu tính  của động vật không gồm giai đoạn:

A. Hình thành bào tử                                           B. Phát triển phôi hình thành cơ thể mới.

C. Hình thành tinh trùng, trứng                               D. Thụ tinh

Câu 33: Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, LH có vai trò:

A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng

B. Kích thích tuyến yên sản sinh FSH.

C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.

D. Kích thích tế bào kẽ sản xuất Testosteron

Câu 34: Sau khi thụ tinh, quả được tạo thành từ:

A. Bầu nhụy                  B. Tràng hoa                  C. Noãn                         D. Đài hoa

Câu 35: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên các hình thức phân bào nào?

A. Trực phân và giảm phân                                  B. Trực phân và nguyên phân

C. Giảm phân và nguyên phân                               D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân

Câu 36: Tế bào kẽ tiết ra chất nào?

A. FSH                          B. Testosteron                C. GnRH                       D. LH

Câu 37: Hình thức sinh sản nào sau đây không phải là nhân giống vô tính?

A. Ghép cây                                                         B. Giâm cành.

C. Nuôi cấy mô tế bào.                                         D. Bằng bào tử.

Câu 38: Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở động vật đơn bào và đa bào?

A. Nảy chồi.                  B. Phân mảnh                C. Phân đôi                    D. Trinh sinh

Câu 39: Điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi:

A. Hệ thần kinh                                                    B. Các nhân tố bên ngoài cơ thể

C. Hệ nội tiết                                                        D. Các nhân tố bên trong cơ thể

Câu 40: Sinh sản bằng bào tử thường gặp ở:

A. Dương xỉ.                 B. Sắn                            C. Lúa                            D. Ngô

Tuyensinh247.com

Cập nhật đề thi học kì của các trường trên cả nước tất cả các năm